Dải đồng nguyên chất mềm và dễ uốn; một bề mặt mới tiếp xúc có màu đỏ cam. Nó được sử dụng như một chất dẫn nhiệt và điện, vì nó có tính dẫn điện tuyệt vời, tính dẫn nhiệt, chống ăn mòn, chống thời tiết và các đặc tính xử lý, có thể được hàn và hàn.
Dải đồng nguyên chất
Nhà máy sản xuất đồng, hơn 10 năm kinh nghiệm sản xuất, đạt được ISO 9001, làm việc trong các dự án OEM và ODM ..
1. Giới thiệu về đồng nguyên chấtchuyến đi
Pure copper schuyến đi is soft and malleable; a freshly exposed surface has a reddish-orange color. It is used as a conductor of heat and electricity, as It has excellent electrical conductivity, thermal conductivity, corrosion resistance , weather resistance and processing properties, can be welded and soldered.
2. Grade and temper for Pure copper schuyến đi
Lớp: T2, TU2, Cu-ETP, C102, C1020, C1100, C11000, CDA110, CDA102,
Nhiệt độ: O (M), 1 / 4H (Y4), 1 / 2H (Y2), H (Y), HH (T)
3. Thành phần hóa học củaPure copper schuyến đi
Cu + Ag:⠉ 99,95
Sn :⠉ .000.002
Zn:⠉0.005
Pb:⠉ .000,005
Không có gì khác
Feï ¼ .000.005
Sb :⠉ .000.002
S :⠉ .000.005
Như .000.002
Sinh học ¼ .000,001
O:⠉ .060,06
Tạp chất ¼ .10.1
4. Dimension and tolerance of Pure copper schuyến đi
Chiều rộng |
Độ dày |
|||||
â 1.0 |
>1.0~1.5 |
>1.5~2,5 |
||||
Độ dày tolerance / ± |
||||||
Trình độ bình thường |
Trình độ bình thường |
Trình độ bình thường |
Trình độ bình thường |
Trình độ bình thường |
Trình độ bình thường |
|
¤ 100 |
0.2 |
0.10 |
0.3 |
0.20 |
0.4 |
0.25 |
¼¼100100 300300 |
0.3 |
0.15 |
0.4 |
0.25 |
0.5 |
0.30 |
300300300300 ½600 |
0.5 |
0.30 |
0.6 |
0.40 |
0.6 |
0.50 |
¼600600600 ½ 1000 |
0.8 |
0.60 |
0.8 |
0.70 |
0.8 |
— |
5. Mechanical properties for Pure copper schuyến đi
Cấp |
Nhiệt độ |
Độ dày /mm |
Sức căng |
Độ giãn dài -% ï¼ ¼ |
Vickers độ cứng HV |
(MPaï ¼ |
|||||
T2 |
M(softï ¼ |
¥ 0,2 |
¥ ¥ 195 |
¥ 30 |
¤ 70 |
TU2 |
Y4(1 / 4Hï ¼ |
215 ~ 275 |
¥ 25 |
60 ~ 90 |
|
Y2(1 / 2Hï ¼ |
245 ~ 345 |
¥ 8 |
80 ~ 110 |
||
|
Yï ¼ˆ |
295 ~ 380 |
3 |
90 ~ 120 |
|
|
T(HHï ¼ |
350 |
— |
¥ ¥ 110 |
6. Application of Pure copper schuyến đi
Pure copper schuyến đi is often used in related applications, like transformer, busbar, electronic assembly. Electrical appliance, connectors, tools and molds, construction, aviation, military, decoration and so on.
7. Manufacture plant of Pure copper schuyến đi
8. Tests and inspection for Pure copper schuyến đi
Dụng cụ thử nghiệm: Kính hiển vi kim loại; Bộ xử lý ánh sáng kỹ thuật số; Máy đo cường độ; Máy đo độ cứng.
9. Mill certificate for pure copper schuyến đi
10. Packing and shipping for Pure copper schuyến đi
Đóng gói:
Đầu tiên được bọc bằng giấy chống gỉ, được bọc lại bằng màng nhựa, sau đó được đóng gói bằng hộp gỗ hoặc pallet gỗ ..
Đang chuyển hàng:
Wewill chọn cách tốt nhất theo yêu cầu của khách hàng.
1.By Air, đến sân bay chỉ định.
2. Bằng Express (FedEx, UPS, DHL, TNT, EMS), đến địa chỉ được chỉ định.
2. Bằng đường biển, đến cảng biển được chỉ định.
11. Câu hỏi và câu trả lời
a1. Bạn có chứng chỉ ISO không?
Có, chúng tôi đã thu được ISO 9001
a2. How long is your delivery time for copper schuyến đi?
Nếu cuộn chủ có sẵn, 3 - 7 ngày làm rạch sẽ không hoạt động, nếu không, sẽ cần 20-25 ngày để sản xuất mới.
a3. Bạn có thể giúp chúng tôi chọn vật liệu phù hợp?
Có, chúng tôi có thể khuyến nghị các tài liệu phù hợp nhất theo ứng dụng của bạn.
a4. Làm thế nào để bạn kiểm soát chất lượng?
Chúng tôi sản xuất theo đúng bản vẽ và yêu cầu của khách hàng, đây là kế hoạch kiểm soát chặt chẽ trong mọi quy trình, kiểm tra đầy đủ từng bộ phận, cố gắng cung cấp cho khách hàng 100% sản phẩm chất lượng, báo cáo thử nghiệm của RoHS / SGS, chứng nhận vật liệu có sẵn.
a5. Bạn có cung cấp mẫu? Miễn phí hay tính phí?
Có, nếu mẫu trong kho có sẵn, miễn phí, nếu không, cần phải tính một số chi phí mfg.